Học phí dưới đây là học phí năm học 2025 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Việt Nam trong năm 2025.
Học phí năm 2025 cho sinh viên hiện tại được đăng tải riêng trên trang thông tin của sinh viên. Vui lòng tham khảo Tài liệu Thông tin và Hướng dẫn Học phí năm 2025 hoặc liên hệ trực tiếp với Phòng Tư vấn Tuyển sinh để biết thêm chi tiết. Bạn có thể tải về các tài liệu ở cuối cùng của trang web.
Tìm hiểu thêm về học phí của chương trình tại đây.
Bạn có thể xem thông tin học phí UniSTART (Học thuật) của chúng tôi trên trang web của chương trình.
Tên chương trình |
||
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
Chương trình Dự bị Đại học (Foundation) | ||
Toàn bộ chương trình | 301.920.000 |
12.194 |
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
Kinh doanh | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Digital Marketing | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Kế toán | ||||
Mỗi năm* |
96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình |
288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế (Truyền thông số) | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 364.896.000 | 14.737 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 1.094.688.000 | 44.212 |
Ngôn ngữ | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Thiết kế Game | ||||
Mỗi năm* | 96 | 6 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Công nghệ thông tin | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** |
||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Kỹ sư phần mềm*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Robot & Cơ điện tử** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.405.056.000 | 56.747 |
Tâm lý học | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Hàng không | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 351.264.000 | 14.187 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 1.053.792.000 | 42.560 |
Tên chương trình |
Toàn bộ chương trình |
|||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD |
|
|
48 | 4 | 217.440.000 | 8.782 |
Chứng chỉ sau đại học - Kinh doanh Quốc tế
|
48 | 4 | 217.440.000 | 8.782 |
Các chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên có bằng cấp cử nhân hoặc cao hơn thuộc ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm sẽ chỉ cần hoàn thành 12 môn học.
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh |
||||
Học phí 12 môn | 144 | 12 | 652.320.000 | 26.346 |
Học phí 16 môn | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Thạc sĩ Kinh doanh Quốc Tế | ||||
Mỗi năm* | 144 | 12 | 652.320.000 | 26.346 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 434.880.000 | 17.564 |
Toàn chương trình | 192 | 16 | 869.760.000 | 35.128 |
Dịch vụ |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
Bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế |
5.700.000/học kỳ |
280/học kỳ |
Bảo hiểm y tế bắt buộc (thu hộ Văn phòng Bảo hiểm xã hội của thành phố mà cơ sở của trường đang trực thuộc) |
884.520/năm |
36/năm |
RMIT Việt Nam có các chính sách học phí đặc biệt dành cho học sinh đủ điều kiện.
Khám phá quy trình nhập học tại RMIT Việt Nam. Từ lựa chọn ngành học phù hợp đến tìm hiểu điều kiện tuyển sinh cụ thể, bạn sẽ tìm được mọi thông tin cần thiết tại đây.
Bạn đang có câu hỏi hoặc cần sự giúp đỡ từ RMIT? Đội ngũ nhân viên thân thiện tại RMIT Việt Nam sẵn sàng giúp đỡ bạn.
RMIT Việt Nam đã trao tặng gần 1.100 suất học bổng trị giá trên 270 tỉ đồng cho nhiều tài năng trẻ đến từ Việt Nam và khắp nơi trên thế giới.
Thanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến VCB-iB@NKING
Thanh toán trực tiếp bằng thẻ Mastercard, Visa tại quầy Thu ngân của đại học RMIT.
Chuyển khoản đến tài khoản ngân hàng Vietcombank của RMIT Việt Nam.
Thanh toán trực tiếp vào tài khoản ngân hàng Vietcombank của RMIT Việt Nam