Những ngày học chính và các hạn chót cho học viên của chương trình Dự bị Đại học và chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam.
Bắt đầu từ ngày 6 tháng 10 năm 2024, 8 giờ tối theo giờ Việt Nam* sẽ được áp dụng đối với các mốc thời gian quan trọng dưới đây
* 8 giờ tối Việt Nam (Giờ ICT) = 12 giờ tối Melbourne (giờ AEST)
Ngày | Sự kiện hoặc hạn chót |
---|---|
08/07 | Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký |
12/08 - 16/08 |
Tuần định hướng |
16/08 | Sinh viên nhận thông tin về học phí học kỳ 2, 2024 |
19/08 | Học kỳ 2 bắt đầu |
19/08/2024 - 03/01/2025 | Thời gian dạy học |
26/08 | Hạn chót nhập học - ngưng nhận hồ sơ cho Học kỳ 2, 2024 sau ngày này |
30/08 | Hạn chót đăng ký môn học |
06/09 | Hạn chót đóng học phí |
13/09 | Census date – đây là ngày cuối cùng sinh viên có thể huỷ một môn học hay hủy quyết định nhập học mà không bị phạt học phí. Các môn học được hủy vào hoặc trước census date sẽ không xuất hiện trên bảng điểm học tập của sinh viên. |
21/10 - 25/10 | Nghỉ giữa học kỳ |
23/12 - 27/12 | Nghỉ lễ Giáng Sinh |
30/12/2024 - 03/01/2025 | Tuần kiểm tra và đánh giá cuối học kỳ |
01/01/2025 | Nghỉ lễ Tết Dương lịch |
03/01/2025 |
Học kỳ 2 kết thúc |
16/01/2025 | Công bố kết quả học kỳ |
Ngày | Sự kiện hoặc hạn chót |
---|---|
20/01/2025 | Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký |
24/02 - 28/02/2025 | Tuần định hướng |
28/02/2025 | Sinh viên nhận thông tin về học phí học kỳ 1, 2025 |
03/03/2025 | Học kỳ 1 bắt đầu |
10/03/2025 | Hạn chót nhập học - ngưng nhận hồ sơ cho Học kỳ 1, 2025 sau ngày này |
14/03/2025 | Hạn chót đăng ký hoặc thay đổi các môn học |
21/03/2025 | Hạn chót đóng học phí |
28/03/2025 | Census date – đây là ngày cuối cùng sinh viên có thể huỷ một môn học hay huỷ quyết định nhập học mà không bị phạt học phí. Các môn học được huỷ vào hoặc trước ngày này sẽ không xuất hiện trên bảng điểm của sinh viên. |
07/04/2025 | Nghỉ lễ |
28/04 - 02/05/2025 | Tuần nghỉ giữa học kỳ |
07/07 - 11/07/2025 | Tuần kiểm tra và đánh giá cuối học kỳ |
11/07/2025 | Học kỳ 1 kết thúc |
24/07/2025 | Công bố kết quả học kỳ |
Ngày | Sự kiện hoặc hạn chót |
---|---|
28/07/2025 | Bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký |
03/09 - 05/09/2025 |
Tuần định hướng |
05/09/2025 | Sinh viên nhận thông tin về học phí học kỳ 2, 2025 |
08/09/2025 |
Học kỳ 2 bắt đầu |
15/09/2025 | Hạn chót nhập học - ngưng nhận hồ sơ cho Học kỳ 2, 2025 sau ngày này |
19/09/2025 | Hạn chót đăng ký hoặc thay đổi các môn học |
26/09/2025 | Hạn chót đóng học phí |
03/10/2025 | Census date – đây là ngày cuối cùng sinh viên có thể huỷ một môn học hay huỷ quyết định nhập học mà không bị phạt học phí. Các môn học được huỷ vào hoặc trước ngày này sẽ không xuất hiện trên bảng điểm của sinh viên. |
10/10 - 14/10/2025 | Nghỉ giữa học kỳ |
22/12 - 28/12/2025 | Nghỉ lễ Giáng Sinh |
01/01/2026 | Nghỉ lễ Tết Dương lịch |
19/01 - 23/01/2026 | Tuần kiểm tra và đánh giá cuối học kỳ |
23/01/2026 |
Học kỳ 2 kết thúc |
05/02/2026 |
Công bố kết quả học kỳ |
Kỳ nhập học | Thời gian học | Công bố kết quả khóa học |
1 | 22/01 - 12/04 | 12/04/2024 |
2 | 11/03 - 17/05 | 17/05/2024 |
3 | 22/04 - 28/06 | 28/06/2024 |
4 | 27/05 - 02/08 | 02/082024 |
5 | 08/07 - 13/09 | 13/09/2024 |
6 | 12/08 - 18/10 | 18/10/2024 |
7 | 23/09 - 28/11 | 28/11/2024 |
8 | 28/10/2024 - 10/01/2025 | 10/01/2025 |
9 | 04/12/2024 - 28/02/2025 | 28/02/2025 |
Kỳ nhập học | Thời gian học | Công bố kết quả khóa học |
1 | 03/02 - 12/04 | 11/04/2025 |
2 | 10/03 - 16/05 | 16/05/2025 |
3 | 21/04 - 27/06 | 27/06/2025 |
4 | 26/05 - 01/08 | 01/08/2025 |
5 | 07/07 - 12/09 | 12/09/2025 |
6 | 11/08 - 17/10 | 17/10/2025 |
7 | 22/09 - 27/11 | 27/11/2025 |
8 | 27/10/2025 - 09/01/2026 | 09/01/2026 |
9 | 03/12/2025 - 27/02/2026 | 27/02/2026 |