Những ngày học chính và các hạn chót cho học viên của chương trình Dự bị Đại học và chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam.
8 giờ tối theo giờ Việt Nam* sẽ được áp dụng đối với các mốc thời gian quan trọng dưới đây
* 8 giờ tối Việt Nam (Giờ ICT) = 12 giờ tối Melbourne (giờ AEST)
Ngày | Sự kiện hoặc hạn chót |
---|---|
08/07 | Bắt đầu thủ tục nhập học cho tân sinh viên |
12/08 - 16/08 |
Tuần định hướng |
16/08 | Sinh viên nhận thông tin về học phí học kỳ 2, 2024 |
19/08 | Học kỳ 2 bắt đầu |
19/08/2024 - 03/01/2025 | Thời gian dạy học |
26/08 | Hạn chót nhập học - ngưng nhận hồ sơ cho Học kỳ 2, 2024 sau ngày này |
30/08 | Hạn chót đăng ký môn học |
06/09 | Hạn chót đóng học phí |
13/09 | Census date – đây là ngày cuối cùng sinh viên có thể huỷ một môn học hay hủy quyết định nhập học mà không bị phạt học phí. |
21/10 - 25/10 | Nghỉ giữa học kỳ |
23/12 - 27/12 | Nghỉ lễ Giáng Sinh |
30/12/2024 - 03/01/2025 | Tuần kiểm tra và đánh giá cuối học kỳ |
01/01/2025 | Nghỉ lễ Tết Dương lịch |
03/01/2025 |
Học kỳ 2 kết thúc |
16/01/2025 | Công bố kết quả học kỳ |
Ngày | Sự kiện hoặc hạn chót |
---|---|
20/01/2025 | Bắt đầu thủ tục nhập học cho tân sinh viên |
24/02 - 28/02/2025 | Tuần định hướng |
28/02/2025 | Sinh viên nhận thông tin về học phí học kỳ 1, 2025 |
03/03/2025 | Học kỳ 1 bắt đầu |
10/03/2025 | Hạn chót nhập học - ngưng nhận hồ sơ cho Học kỳ 1, 2025 sau ngày này |
14/03/2025 | Hạn chót đăng ký hoặc thay đổi các môn học |
21/03/2025 | Hạn chót đóng học phí |
28/03/2025 | Census date – đây là ngày cuối cùng sinh viên có thể huỷ một môn học hay hủy quyết định nhập học mà không bị phạt học phí. |
07/04/2025 | Nghỉ lễ |
28/04 - 02/05/2025 | Tuần nghỉ giữa học kỳ |
07/07 - 11/07/2025 | Tuần kiểm tra và đánh giá cuối học kỳ |
11/07/2025 | Học kỳ 1 kết thúc |
24/07/2025 | Công bố kết quả học kỳ |
Ngày | Sự kiện hoặc hạn chót |
---|---|
28/07/2025 | Bắt đầu thủ tục nhập học cho tân sinh viên |
03/09 - 05/09/2025 |
Tuần định hướng |
05/09/2025 | Sinh viên nhận thông tin về học phí học kỳ 2, 2025 |
08/09/2025 |
Học kỳ 2 bắt đầu |
15/09/2025 | Hạn chót nhập học - ngưng nhận hồ sơ cho Học kỳ 2, 2025 sau ngày này |
19/09/2025 | Hạn chót đăng ký hoặc thay đổi các môn học |
26/09/2025 | Hạn chót đóng học phí |
03/10/2025 | Census date – đây là ngày cuối cùng sinh viên có thể huỷ một môn học hay hủy quyết định nhập học mà không bị phạt học phí. |
10/10 - 14/10/2025 | Nghỉ giữa học kỳ |
22/12 - 28/12/2025 | Nghỉ lễ Giáng Sinh |
01/01/2026 | Nghỉ lễ Tết Dương lịch |
19/01 - 23/01/2026 | Tuần kiểm tra và đánh giá cuối học kỳ |
23/01/2026 |
Học kỳ 2 kết thúc |
05/02/2026 |
Công bố kết quả học kỳ |
Kỳ nhập học | Thời gian học | Công bố kết quả khóa học |
1 | 22/01 - 12/04 | 12/04/2024 |
2 | 11/03 - 17/05 | 17/05/2024 |
3 | 22/04 - 28/06 | 28/06/2024 |
4 | 27/05 - 02/08 | 02/082024 |
5 | 08/07 - 13/09 | 13/09/2024 |
6 | 12/08 - 18/10 | 18/10/2024 |
7 | 23/09 - 28/11 | 28/11/2024 |
8 | 28/10/2024 - 10/01/2025 | 10/01/2025 |
9 | 04/12/2024 - 28/02/2025 | 28/02/2025 |
Kỳ nhập học | Thời gian học | Công bố kết quả khóa học |
1 | 03/02 - 12/04 | 11/04/2025 |
2 | 10/03 - 16/05 | 16/05/2025 |
3 | 21/04 - 27/06 | 27/06/2025 |
4 | 26/05 - 01/08 | 01/08/2025 |
5 | 07/07 - 12/09 | 12/09/2025 |
6 | 11/08 - 17/10 | 17/10/2025 |
7 | 22/09 - 27/11 | 27/11/2025 |
8 | 27/10/2025 - 09/01/2026 | 09/01/2026 |
9 | 03/12/2025 - 27/02/2026 | 27/02/2026 |